Nguyên quán Nghi Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhàn, nguyên quán Nghi Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Nho Nhàn, nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 26/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Phương Nhàn, nguyên quán Xuân Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 21/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Nhàn, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Thị Nhàn, nguyên quán Gia Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 05/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Nhàn, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Bình - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Nhàn, nguyên quán Song Bình - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 30/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ hạnh đông Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Nhàn, nguyên quán Mỹ hạnh đông Tiền Giang hi sinh 19/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Nhàn, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Cẩm Vĩnh - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Nhàn, nguyên quán Cẩm Vĩnh - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị