Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Nguyễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Phác, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Chờ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Thuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 23/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Giảng Vỏ - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Đình Sơn, nguyên quán Giảng Vỏ - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Khi - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Sơn, nguyên quán Thanh Khi - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 18/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Sơn, nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 11/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Lâm - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Đình Sơn, nguyên quán Thọ Lâm - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 14/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lý Đình Sơn, nguyên quán Thọ Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị