Nguyên quán Minh mỹ - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thuần, nguyên quán Minh mỹ - Hoa Lư - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Dương – Nam Trực - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuần, nguyên quán Nam Dương – Nam Trực - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Thuần, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1924, hi sinh 10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thuần, nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 13/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuần, nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Sinh - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Thuần, nguyên quán An Sinh - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Thuần, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 13/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm chế - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuần, nguyên quán Cẩm chế - Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Thuần, nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Thuần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị