Nguyên quán Tiền Phương - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Tống Quang Thu, nguyên quán Tiền Phương - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 2/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Quang Vinh, nguyên quán Hà Bắc - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Thịnh - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Tống Quốc Viện, nguyên quán Tân Thịnh - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Quy Cung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Hải - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Tống Sĩ Mạnh, nguyên quán Vũ Hải - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 18/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Tống Sỷ Hiếu, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Sỹ Miến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Tống Sỷ Nguỳ, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 24 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Tống Sỷ Song, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 14 - 06 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Tống Thế Cường, nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 07/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị