Nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Lê văn Tắng, nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1940, hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Hòa - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Tăng, nguyên quán Thái Hòa - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quyết Thắng - Thạch Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Tạng, nguyên quán Quyết Thắng - Thạch Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Ngọc Tăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Kì - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Tăng, nguyên quán Thanh Kì - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Văn Tăng, nguyên quán Quảng Ninh - Kiến Xương - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Văn Tắng, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 15 - 12 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Trọng Tăng, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Hồng - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Ngân Văn Tảng, nguyên quán Đức Hồng - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 09/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hồng - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Ngân Văn Tảng, nguyên quán Đức Hồng - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 09/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh