Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Đình Thẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cộng Hoà - Xã Cộng Hòa - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 29/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Long Xuyên - Xã Long Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Thẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Yên - Xã Đại Yên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Thẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Đình Thẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Khê - Huyện Hương Khê - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/2/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ Thẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 8/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Phù Lương - Xã Phù Lương - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Thẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 18/1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn Thứa - Thị trấn Thứa - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Huy Thẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Thanh - Xã Ngọc Thanh - Huyện Kim Động - Hưng Yên