Nguyên quán Cẩm Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Khắc Lĩnh, nguyên quán Cẩm Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 4/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Lộc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Tá Lĩnh, nguyên quán Cẩm Lộc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hào Tráng – Đà Bắc - Hòa Bình
Liệt sĩ Quách Công Lĩnh, nguyên quán Hào Tráng – Đà Bắc - Hòa Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Cường - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Lĩnh, nguyên quán Khánh Cường - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Lĩnh, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Tiên - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Kim Lĩnh, nguyên quán Châu Tiên - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Ngọc Lĩnh, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vi Văn Lĩnh, nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 30/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Sơn - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Vũ Lĩnh Vực, nguyên quán Hùng Sơn - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 14/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Văn Lĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 30/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh