Nguyên quán Thạch Lập - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Lực, nguyên quán Thạch Lập - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Quyết - Điện Thắng - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Công Lương, nguyên quán Thanh Quyết - Điện Thắng - Quảng Nam hi sinh 1/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Công Luyến, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Công Lý, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 21/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Công Lý, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên lâm - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Lý, nguyên quán Yên lâm - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Công Miên, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 4/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Công Minh, nguyên quán Lương Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình hi sinh 12/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Công Minh, nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai