Nguyên quán Điển Hạ - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Ngoãn, nguyên quán Điển Hạ - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 17/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Công Nguyên, nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Trương Công Nha, nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1953, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Sàng - Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Trương Công Nhâm, nguyên quán Gia Sàng - Thái Nguyên - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Cẩm - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Nhị, nguyên quán Thạch Cẩm - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 16/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Phùng, nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 26/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Sắc, nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 11/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Công Sửu, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Đằng - Ân Thi - Hải Phòng
Liệt sĩ Trương Công Tác, nguyên quán Bạch Đằng - Ân Thi - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Công Tấn, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị