Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Quảng Phú Cầu - Xã Quảng Phú Cầu - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thọ An - Xã Thọ An - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Bá Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cộng Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 10/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 18/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lâm - Xã Phú Lâm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thị Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 10/5/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Thanh - Xã Ngọc Thanh - Huyện Kim Động - Hưng Yên