Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRƯƠNG SỞ, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1945, hi sinh 25/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Mỹ thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Soán, nguyên quán Mỹ thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 7/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Sum, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tổ 5 - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trương Sung, nguyên quán Tổ 5 - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1932, hi sinh 08/08/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Sung, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRƯƠNG TA, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1916, hi sinh 28/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Tân, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Tấn, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 10/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Tặng, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thẩm, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 13 - 3 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị