Nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Quang Hiền, nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 25/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Quang Hiếu, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ
Liệt sĩ Trương Quang Hiếu, nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Trung - Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trương Quang Hồ, nguyên quán Nghĩa Trung - Tư Nghĩa - Quảng Ngãi, sinh 1930, hi sinh 28/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Quang Hùng, nguyên quán Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 3/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Quang Kết, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 6/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Quang Kỷ, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quang Kỷ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Quang Long, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 11/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Phú - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Quang Lục, nguyên quán Thạch Phú - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 12/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị