Nguyên quán Thái Duy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Huynh, nguyên quán Thái Duy - Thái Bình hi sinh 13/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huynh, nguyên quán Mỹ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Huynh, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Châu - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huynh, nguyên quán Xuân Châu - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1963, hi sinh 29/08/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huynh, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 29/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Trung - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huynh, nguyên quán Hoằng Trung - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 8/8, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tri Phương - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Huynh, nguyên quán Tri Phương - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 02/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huynh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 21/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Nghĩa - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Huynh, nguyên quán Hoà Nghĩa - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 27/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Huynh, nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 31/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị