Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Miểu Điền - Xã Tân Lợi Thạnh - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 25/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Vạn Tường - Xã Bình Hải - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 9/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Việt - Xã Gio Việt - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đình Hinh, nguyên quán Cộng Hoà - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Huy Hinh, nguyên quán Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 24 Hàng Muối - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Khắc Hinh, nguyên quán Số 24 Hàng Muối - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 19/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Vụ - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Hinh, nguyên quán Thường Vụ - Kim Thành - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Rách Lang - khu 4 - Gia Lai
Liệt sĩ Chơ Răng Hinh, nguyên quán Rách Lang - khu 4 - Gia Lai, sinh 1943, hi sinh 08/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Sơn - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Định Ngọc Hinh, nguyên quán Gia Sơn - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 08/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Ninh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Nguyên Hinh, nguyên quán Khánh Ninh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 04/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh