Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Quang Kiếm, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 20/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Minh - Quảng Minh - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Thanh Kiếm, nguyên quán Nghĩa Minh - Quảng Minh - Quảng Bình hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cải Đan - Phổ Yên - Bắc Kạn
Liệt sĩ Dương Đình Kiếm, nguyên quán Cải Đan - Phổ Yên - Bắc Kạn, sinh 1956, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩ Dạ - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Bửu Kiếm, nguyên quán Vĩ Dạ - Thừa Thiên Huế hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kiếm, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Kiếm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Khắc Kiếm, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 18/3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kiếm, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thai Kiếm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng An - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Kiếm, nguyên quán Tràng An - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị