Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Trương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Đức Linh - Thị trấn Võ Xu - Huyện Đức Linh - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Trương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hành Thiện - Nghĩa Minh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Kiều Viết Thiệt, nguyên quán Hành Thiện - Nghĩa Minh - Nghĩa Bình hi sinh 11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lâm Công Thiệt, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hòa - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Quang Thiệt, nguyên quán An Hòa - Long Thành - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Linh - Cam Ranh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lưu Quang Thiệt, nguyên quán Cam Linh - Cam Ranh - Khánh Hòa, sinh 1902, hi sinh 02.11.1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Ngô Đình Thiệt, nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1957, hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Như Thiệt, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T.Núi. Duy Tiên - Hà Namh2 - aT
Liệt sĩ Trần Đức Thiệt, nguyên quán T.Núi. Duy Tiên - Hà Namh2 - aT, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Thiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh