Nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Kiểm, nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Phong - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Kiểm, nguyên quán Yên Phong - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 13/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kiểm, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Kiểm, nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 10/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phong - Thanh Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiểm, nguyên quán Tiền Phong - Thanh Niệm - Hải Hưng hi sinh 1/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trí Yên - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiểm, nguyên quán Trí Yên - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Phú - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiểm, nguyên quán Văn Phú - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 25/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kiểm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiểm, nguyên quán An Lão - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiểm, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 2/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị