Nguyên quán Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Sầm Văn Phòng, nguyên quán Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 16/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Quốc Phòng, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Phòng, nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 9/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 5/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Xuân Phòng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 23/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 7/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 23/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh