Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 7/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Kỳ - Xã Nghĩa Kỳ - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại quảng thái - Xã Quảng Thái - Huyện Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Phú - Xã Bình Phú - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thạch Trương - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Anh Đức, nguyên quán Thạch Trương - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 24/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Công Đức, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 09/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần đại Đức, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 12/11/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Hạnh, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Châu - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức ân, nguyên quán Sơn Châu - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 06/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đức Ân, nguyên quán Hồng Thân - Nam Hà hi sinh 18/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An