Nguyên quán Hạ Bằng - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Cát, nguyên quán Hạ Bằng - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đắc Cát, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Cát, nguyên quán Hương Sơn - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Cát, nguyên quán Hợp Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 6/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lâm - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Hải Cát, nguyên quán Mỹ Lâm - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1926, hi sinh 2/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quy Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Cát, nguyên quán Quy Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Hà - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Kim Cát, nguyên quán Hồng Hà - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quốc Khánh - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Đinh Xuân Cát, nguyên quán Quốc Khánh - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 2/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thanh Cát, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 6/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Chí - Chợ Rã - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Cát, nguyên quán Cao Chí - Chợ Rã - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 3/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị