Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Dự, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 09/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN ĐỦ, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1943, hi sinh 17/7/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN DỪA, nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tuy Phước - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Đức, nguyên quán Tuy Phước - Nghĩa Bình hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Duệ, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 31 - 12 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Dúng, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 04/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàm Sơn - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Dũng, nguyên quán Hàm Sơn - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Dũng, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hàm Mỹ - Hàm Thuận - Thuận Hải
Liệt sĩ Trần Được, nguyên quán Hàm Mỹ - Hàm Thuận - Thuận Hải hi sinh 15/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Được, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25022, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị