Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 28/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Môn, nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 23/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn THắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ HỒ MÔN, nguyên quán Vạn THắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1948, hi sinh 01/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Môn, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 06/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Môn, nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 23/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Môn, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 6/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Môn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Hà trung - Xã Hà Bình - Huyện Hà Trung - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đỗ môn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Môn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 13/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ An - Xã Mỹ An - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Môn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại -