Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lương - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trần Ngọc Khánh, nguyên quán Vĩnh Lương - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1961, hi sinh 16/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Quốc Khánh, nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quốc Khánh, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 26/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Thịnh - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Trọng Khánh, nguyên quán Nhân Thịnh - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 29/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Khánh, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1930, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quyết Tâm - Sông Mã - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Khánh, nguyên quán Quyết Tâm - Sông Mã - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 4/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Khánh, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số Khánh Thiện248 - - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Khánh, nguyên quán Số Khánh Thiện248 - - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 14/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khâm Thiên - Hà - Hà Nội
Liệt sĩ TRần Văn Khánh, nguyên quán Khâm Thiên - Hà - Hà Nội hi sinh 14/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang