Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mậu Mạnh, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 31/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy duyên - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Mạnh, nguyên quán Thụy duyên - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 11/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Thế Mạnh, nguyên quán Đồng Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Mỹ - Nam Trực - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Ngọc Mạnh, nguyên quán Nam Mỹ - Nam Trực - Hà Nam hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tiến Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 17/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Mạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quận 2 - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Ngọc Mạnh, nguyên quán Quận 2 - Hồ Chí Minh hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Mạnh, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phước Khánh - Châu Thành - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Mạnh, nguyên quán Tân Phước Khánh - Châu Thành - Bình Dương hi sinh 2/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hán Quang - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Mạnh, nguyên quán Hán Quang - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị