Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 24/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Anh Minh, nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 19/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Vịnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bá Minh, nguyên quán Hương Vịnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 11/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trương Hòa - Phú Khương - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Bình Minh, nguyên quán Trương Hòa - Phú Khương - Tây Ninh, sinh 1944, hi sinh 14/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Bích - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bình Minh, nguyên quán Thanh Bích - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Cường - Đại Từ - Bắc Cạn
Liệt sĩ Trần Bình Minh, nguyên quán Phú Cường - Đại Từ - Bắc Cạn, sinh 1952, hi sinh 14/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Hà - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Công Minh, nguyên quán Sơn Hà - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 142 - Trần Quý Cáp - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Công Minh, nguyên quán 142 - Trần Quý Cáp - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh