Nguyên quán Quỳnh Thạch
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nhu, nguyên quán Quỳnh Thạch hi sinh 13/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Phú - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhu, nguyên quán Thanh Phú - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 12/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhu, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nhu, nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 26/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiếu Khánh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Tiến Nhu, nguyên quán Hiếu Khánh - Vụ Bản - Nam Định hi sinh 23/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Phùng Văn Nhu, nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 6/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hoà - Phú Bình - Bắc Kạn
Liệt sĩ Trịnh Đình Nhu, nguyên quán Tân Hoà - Phú Bình - Bắc Kạn, sinh 1958, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Trung - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Khắc Nhu, nguyên quán Quang Trung - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 19/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Hoà - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nhu Đình Tập, nguyên quán Thái Hoà - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Trình - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Nhu Thoàn, nguyên quán Thuỵ Trình - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị