Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phong Ngàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/3/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Đại Hải - Xã Đại Hải - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán Tam Giang - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN ĐĂNG (VĂN) PHONG (UYNH), nguyên quán Tam Giang - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1915, hi sinh 10/12/1998, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Giang - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Đăng (văn) Phong (uynh), nguyên quán Tam Giang - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1915, hi sinh 12/10/1998, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Trần Lương, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tấn Lộc - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Bá Lưu, nguyên quán Tấn Lộc - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 18/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đăng Lưu, nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Tiến - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Đình Lưu, nguyên quán Đồng Tiến - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 19/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lưu Luyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hóa - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Sĩ Lưu, nguyên quán Xuân Hóa - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai