Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nhơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 18/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Tân - Xã Bình Tân - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Nhơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 24/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 12/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 10/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán TP.Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Bùi Quí Ngọc, nguyên quán TP.Hồ Chí Minh hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phan Xa Lam - Phù Cử - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Quí, nguyên quán Phan Xa Lam - Phù Cử - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Cao Quí Cấp, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ CHUNG QUÍ PHI, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán MINH THẠNH
Liệt sĩ ĐẶNG ĐÌNH QUÍ, nguyên quán MINH THẠNH hi sinh 23/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Quí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh