Nguyên quán Vũ Hội - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiệm, nguyên quán Vũ Hội - Vũ Tiên - Thái Bình hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lê Sáng - An Hồng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiệm, nguyên quán Lê Sáng - An Hồng - An Hải - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán DiễnTrung - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiệm, nguyên quán DiễnTrung - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 9/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Kiệm, nguyên quán Mỹ Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 16/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Phú - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Văn Kiệm, nguyên quán Thạch Phú - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 19/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Kiệm, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Xuân Kiệm, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 10/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Kiệm, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Bá Kiệm, nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Thiên Kiệm, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1906, hi sinh 2/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị