Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh văn Kiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thái Tân - Xã Thái Tân - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Kiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Võng La - Xã Võng La - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Văn Kiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã An Khánh - Xã An Khánh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 12/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bắc Hồng - Xã Bắc Hồng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 15/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Kiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Nghĩa - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Kiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Nghĩa - Xã Phú Nghĩa - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 17/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Thắng - Xã Đại Thắng - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Kiêm Đích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiệp Thuận - Xã Hiệp Thuận - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Kiêm Đoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiệp Thuận - Xã Hiệp Thuận - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội