Nguyên quán Số 64 Hàng Cót - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Trọng Liêm, nguyên quán Số 64 Hàng Cót - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 9/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Bình - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Trọng Lỉnh, nguyên quán Hải Bình - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 05/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trọng Luân, nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 26/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trọng Lưu, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trọng Lưu, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Trọng Luỹ, nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1936, hi sinh 26/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trọng Luyện, nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phong - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Trọng Mai, nguyên quán Tiền Phong - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 14/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Trọng Mão, nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 8/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán H V Thụ H Đức - Hà Tây - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Trọng Mảo, nguyên quán H V Thụ H Đức - Hà Tây - Hà Nội hi sinh 5/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị