Nguyên quán Đức Chính - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Trung, nguyên quán Đức Chính - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 04/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Trung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cây Trường - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Viết Trung, nguyên quán Cây Trường - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1965, hi sinh 12/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ngọc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Trung, nguyên quán Ngọc Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 29/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Trung, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 2/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Phúc - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Trung Tục, nguyên quán Mỹ Phúc - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Trung Viễn, nguyên quán Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1965, hi sinh 30/05/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiểu Khu 5 - Khu phố Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Trung Việt, nguyên quán Tiểu Khu 5 - Khu phố Ngô Quyền - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 19/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trung Xác, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 15/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nam Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 4/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh