Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Hưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hưng Vân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Huy Hưng (Duy Hưng), nguyên quán Nam Ninh - Nam Định hi sinh 4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đoàn Tập - Yên Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hưng (Hương), nguyên quán Đoàn Tập - Yên Thủy - Hòa Bình, sinh 1955, hi sinh 1/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Hưng, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quế Châu - Nghệ An
Liệt sĩ CHU VĂN HƯNG, nguyên quán Quế Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bù Nho - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Đặng Văn Hưng, nguyên quán Bù Nho - Phước Long - Sông Bé, sinh 1964, hi sinh 25/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đá Mài - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Văn Hưng, nguyên quán Đá Mài - Hà Bắc hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Hưng, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Hưng, nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 08/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh