Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang My, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 28/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tề My, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình My, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 25/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức My, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tân Việt - Xã Tân Việt - Huyện Thanh Hà - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Phú My, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hợp Đức - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Phú My, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Thắng Thuỷ - Xã Thắng Thuỷ - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Như My, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại An Ninh - Xã An Ninh - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Công My, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 4/10/1957, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ Thọ - Xã Mỹ Thọ - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị My, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Dân - Xã Tân Dân - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Công My, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Yên - Xã Phú Yên - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội