Nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Tri - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Viết Binh, nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Tri - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Viết Bình, nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 13/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Tiên - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trần Viết Chính, nguyên quán Yên Tiên - Ý Yên - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Viết Chư, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 15 - 03 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Phú - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Viết Chung, nguyên quán Đồng Phú - Đồng Hới - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 15/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Viết Chương, nguyên quán Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Điền - Bình Trị Thiên - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Viết Cư, nguyên quán Lộc Điền - Bình Trị Thiên - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Trần Viết Cứ, nguyên quán Cần Đước - Long An hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Viết Cường, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 21/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khoái Châu
Liệt sĩ Trần Viết Đàm, nguyên quán Khoái Châu hi sinh 1/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An