Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 20/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Đức Tùng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn San, nguyên quán Đức Tùng - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Ruộng - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn San, nguyên quán Đồng Ruộng - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 12/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mân Đức - Tân Lạc - Hoà Bình
Liệt sĩ Chu Văn San, nguyên quán Mân Đức - Tân Lạc - Hoà Bình, sinh 1947, hi sinh 01/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Thị San, nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 03/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn San, nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Mạnh San, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Dân - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Ngô San, nguyên quán Ngọc Dân - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 28/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn San, nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 15/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Xuân San, nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An