Nguyên quán Yên Ninh - Như Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Xuân Đài, nguyên quán Yên Ninh - Như Sơn - Tuyên Quang hi sinh 06/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Thi Kim Đài, nguyên quán Từ Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cao Đài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trường - Hưng Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quang Đài, nguyên quán Sơn Trường - Hưng Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 16/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hương sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Trọng Đài, nguyên quán Hương sơn - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 4/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Vạn - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Đài, nguyên quán Đại Vạn - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Đài, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 28/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Đài, nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thịnh - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Vi Cao Đài, nguyên quán An Thịnh - Văn Yên - Yên Bái hi sinh 26 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Đài, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 08/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang