Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ VănTiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ VănTường, nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam hi sinh 1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Vương, nguyên quán Đại Lộc - Quảng Nam hi sinh 12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ XÍCH, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 9/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Xương. Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Võ An, nguyên quán Vĩnh Xương. Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1870, hi sinh 28/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Võ An, nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1940, hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Ang, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Anh, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 8/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Bách, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1908, hi sinh 15/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Văn - Phổ Đức
Liệt sĩ Võ Bảng, nguyên quán Phổ Văn - Phổ Đức, sinh 1958, hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh