Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Võ Văn Ngọc, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 13/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Võ Văn Ngọc, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1932, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Ngọc Quý, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1940, hi sinh 6/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Mỹ - Tuy Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Võ Ngọc Sang, nguyên quán Hoà Mỹ - Tuy Hòa - Khánh Hòa, sinh 1960, hi sinh 03/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Ngọc - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Võ Ngọc Sơn, nguyên quán Phú Ngọc - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 3/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thọ - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Võ Ngọc Sơn, nguyên quán An Thọ - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 17/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Ngọc Tạo, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Ngọc Thanh, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 10/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Ngọc Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Hưng (HD - HY)
Liệt sĩ Võ Ngọc Thông, nguyên quán Hải Hưng (HD - HY), sinh 1949, hi sinh 17/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang