Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Hộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Hộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trung - Xã Bình Trung - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Hộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 5/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bắc - Xã Tịnh Bắc - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 25/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thế Hộ, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 27/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Hồng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cù Huy Hộ, nguyên quán Yên Hồng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 19 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Sơn - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Tiến Hộ, nguyên quán Lương Sơn - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 26 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Viết Hộ, nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 17/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim Tân - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Hoàng Hộ, nguyên quán Kim Tân - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 27/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hộ, nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 15 - 04 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị