Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Lam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phú - Xã Hoà Phú - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến Lam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 21/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doanh Lam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Lam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Tân An - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thanh Lam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 25/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thanh Lam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đak Đoa - Huyện Đăk Đoa - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Minh Đức - Xã Minh Đức - Huyện Tứ Kỳ - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Lam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Sơn - Xã Thanh Sơn - Huyện Kim Bảng - Hà Nam