Nguyên quán Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Ngọc, nguyên quán Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 27/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát
Liệt sĩ Võ Văn Ngọc, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát, sinh 1932, hi sinh 02/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Ngọc Am, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 10/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Ngọc Anh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Ngọc Ba, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Dương - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Văn Ngọc Bai, nguyên quán Hà Dương - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Ngọc Bé, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 10/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Ngọc Cẩn, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 27/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Ngọc Chưỡng, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 15/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Ngọc Diệp, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 23/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị