Nguyên quán Thuỵ Duyên - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Nhiễm, nguyên quán Thuỵ Duyên - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 23/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Thái - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Nhở, nguyên quán Trực Thái - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 10/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Niên, nguyên quán Trung Sơn - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Ninh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Bài - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Nội, nguyên quán An Bài - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 30/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Hoà - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đình Nốp, nguyên quán Đông Hoà - Kiến An - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 15/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hiệp Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Phan, nguyên quán Hiệp Cường - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Phung - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Phát, nguyên quán Đông Phung - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 2/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tiểu Khu 2 - Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đình Phiên, nguyên quán Tiểu Khu 2 - Ngô Quyền - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 22/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Dực - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Phớt, nguyên quán An Dực - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 14/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị