Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Mạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Mậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 15/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán đông động - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ đình Minh, nguyên quán đông động - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Vũ Đình Minh, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1917, hi sinh 10/4/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 06/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Mỹ, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Trị - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Na, nguyên quán Yên Trị - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 04/09/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Đình Nam, nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 15/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Đình Nga, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 21 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đôn môm - Vĩnh long - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Đình Ngàn, nguyên quán Đôn môm - Vĩnh long - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 19/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh