Nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đức Hợp, nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Đức Hùng, nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Thượng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Hưng, nguyên quán Thái Thượng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đức Hữu, nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mể Sở - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đức Kha, nguyên quán Mể Sở - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 27/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Khanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Hòa - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đức Khẩu, nguyên quán Khánh Hòa - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 04/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khánh Trương - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Ký, nguyên quán Khánh Trương - Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 23/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thắng Lợi - Phổ Yên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Vũ Đức Lai, nguyên quán Thắng Lợi - Phổ Yên - Thái Nguyên, sinh 1942, hi sinh 6/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Đức Lân, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 30/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị