Nguyên quán Ngọc Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Khắc Bộ, nguyên quán Ngọc Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 9/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Bộ, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 27/01/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Văn Bộ, nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 23/3/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiến Sơn - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Bộ, nguyên quán Kiến Sơn - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 22/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phùng Văn Bộ, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phùng Văn Bộ, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Bộ, nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 17/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Thái - Yên Lãng - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Văn Bộ, nguyên quán Hồng Thái - Yên Lãng - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 14/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Bộ, nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 14/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Bộ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị