Nguyên quán Quỳnh Bảo - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hữu Chinh, nguyên quán Quỳnh Bảo - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hoà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Hữu Chính, nguyên quán Hải Hoà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 11/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hữu Chung, nguyên quán Đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hữu Chuyên, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trần Phú - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Vũ Hữu Cược, nguyên quán Trần Phú - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1944, hi sinh 20/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Vũ Hữu Đái, nguyên quán Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1954, hi sinh 18/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hưng - Thanh Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Hữu Đãi, nguyên quán Đông Hưng - Thanh Xuân - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Hữu Đông, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1931, hi sinh 07/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Minh - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Hữu Hiệp, nguyên quán Yên Minh - Ý Yên - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Hữu Học, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 23/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định