Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Thị Kiến, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 5/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Văn Kiến, nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 26/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lương Kiến, nguyên quán Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Xá - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lưu Đình Kiến, nguyên quán Đức Xá - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Bình - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Kiến, nguyên quán Hưng Bình - Nghệ An, sinh 24/11/1929, hi sinh 23/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quan Sơn - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Kiến, nguyên quán Quan Sơn - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 11/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Kiến, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 10/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Từ - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiến, nguyên quán Văn Từ - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiến, nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 23/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị