Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hoa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Thụy Xuân - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ ngọc Hòa, nguyên quán Thụy Xuân - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 18/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Hương - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hoài, nguyên quán Cẩm Hương - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Trung - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hoàn, nguyên quán Yên Trung - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Tiến - Giao Thuỷ - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hoãn, nguyên quán Giao Tiến - Giao Thuỷ - Nam Định hi sinh 20 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Di Trạch – Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hợp, nguyên quán Di Trạch – Hoài Đức - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiến Thắng - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Ngọc Huế, nguyên quán Tiến Thắng - Duy Tiên - Nam Hà hi sinh 20 - 07 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Dân - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hưng, nguyên quán Nghĩa Dân - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh