Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Văn Chung, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 29/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Chừng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Chừng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Thái - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Chương, nguyên quán Yên Thái - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 19/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Mỹ Hội - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Chuyên, nguyên quán Mỹ Hội - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xông Kênh - Chất Bút - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Văn Chuyên, nguyên quán Xông Kênh - Chất Bút - Duy Tiên - Nam Hà hi sinh 1/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Chuyên, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiểu Khu 1 - Cọc 6 - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Cố, nguyên quán Tiểu Khu 1 - Cọc 6 - Quảng Ninh hi sinh 28/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thống Kênh - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Cơ, nguyên quán Thống Kênh - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Cộng, nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 10/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị